1.Tại sao phải ép cọc cừ thép u200,c200 trong thi công công trình ?
Cừ thép U200,C200 là loại cừ phổ biến và thông dụng nhất trong thi công ép cừ.
đa số công trình đều có các công trình liền kề nên hải ép cừ để tránh ảnh hưởng tới công trình xung quanh
trên thị trường có 2 loại cừ: 1 là cừ thuê ép xong sau khi thi công có thể tháo ra để tái chế, loại 2 là loại ép cừ xuống đất và để cừ chết trong đất. tuỳ loại công trình mà ta sử dụng loại cừ thép sao cho hợp lí. chính vì vậy mà cừ thép u200,c200 được sử dụng rất rộng rãi và phổ biến cho các công trình vừa và nhỏ
Tham khảo: Đơn giá ép cừ larsen tại Hà Nam
2.Đơn giá dịch vụ ép cọc cừ thép u200, c200 tại Ninh Bình
BẢNG ĐƠN GIÁ ÉP CỌC CỪ THÉP U200 C200 TẠI NINH BÌNH
Stt |
Quy cách cừ |
Số kg/mét cừ |
Đơn giá cừ |
Đơn giá ép |
Đơn giá nhổ |
Giá ép và nhổ |
1 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(3.5 - 4mm) |
8.24 - 9.42kg/m |
14.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
2 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 4mm - 4.5mm) |
Trên9.42 - 10.6kg/m |
15.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
3 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(trên 4.5mm - 5mm) |
Trên 10.6 - 11.77kg/m |
15.200đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
4 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5mm - 5.5mm) |
Trên 11.77 - 12.95kg/m |
15.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
5 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5.5mm - 6mm) |
Trên 12.95 - 14.13kg/m |
16.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
3. Tam Hoa báo giá ép cọc cừ thép tại các huyện tỉnh Ninh Bình
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Gia Viễn
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Hoa Lư
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Kim Sơn
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Nho Quan
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Yên Khánh
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Huyện Yên Mô
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Thành Phố Ninh Bình
Đơn giá ép cừ c200 u200 tại Thành Phố Tam Điệp
Xem thêm: Đơn giá ép cừ larsen tại Hưng Yên