1. Chi phí ép cừ thép sẽ thay đổi như thế nào so với bảng giá
Khi thi công ép cừ thép trước đó đều có những bảng đơn giá cụ thể, tuy nhiên trong một số trường hợp chi phí đó có thể thay đổi.
Chi phí này có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau trong quá trình thi công, nó còn phụ thuộc vào giá vật liệu cừ, giá vật liệu cừ lên thì chi phí ép cừ sẽ tăng và ngược lại vật liệu giảm thì chi phí sẽ giảm. Một số trường hợp khác thì do ảnh hưởng của mùa thi công, điều kiện thi công.
Chi phí ép cừ cũng phụ thuộc vào số lượng cừ sử dụng, tùy vào quy mô công trình lớn hay nhỏ mà quy định số lượng cừ do đó mà cũng có sự chênh lệch về chi phí.
2.Bảng báo giá ép cọc cừ thép U200 C200 mới nhất năm 2020 tại Vĩnh Phúc
BẢNG ĐƠN GIÁ ÉP CỌC CỪ THÉP U200 C200 TẠI VĨNH PHÚC
Stt |
Quy cách cừ |
Số kg/mét cừ |
Đơn giá cừ |
Đơn giá ép |
Đơn giá nhổ |
Giá ép và nhổ |
1 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(3.5 - 4mm) |
8.24 - 9.42kg/m |
14.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
2 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 4mm - 4.5mm) |
Trên9.42 - 10.6kg/m |
15.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
3 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(trên 4.5mm - 5mm) |
Trên 10.6 - 11.77kg/m |
15.200đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
4 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5mm - 5.5mm) |
Trên 11.77 - 12.95kg/m |
15.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
5 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5.5mm - 6mm) |
Trên 12.95 - 14.13kg/m |
16.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
Vừa rồi là bảng đơn giá ép cừ thép u200 c200 tại Vĩnh Phúc để được báo giá chi tiết tại công trình cụ thể mời bạn liên hệ (024) 66 70 9999 – Hotline 0367.222.111