1. Bảng báo giá ép cọc cừ thép U200 C200 mới nhất năm 2020 tại Lạng Sơn
BẢNG ĐƠN GIÁ ÉP CỌC CỪ THÉP U200 C200 TẠI LẠNG SƠN
Stt |
Quy cách cừ |
Số kg/mét cừ |
Đơn giá cừ |
Đơn giá ép |
Đơn giá nhổ |
Giá ép và nhổ |
1 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(3.5 - 4mm) |
8.24 - 9.42kg/m |
14.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
2 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 4mm - 4.5mm) |
Trên9.42 - 10.6kg/m |
15.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
3 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(trên 4.5mm - 5mm) |
Trên 10.6 - 11.77kg/m |
15.200đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
4 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5mm - 5.5mm) |
Trên 11.77 - 12.95kg/m |
15.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
5 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5.5mm - 6mm) |
Trên 12.95 - 14.13kg/m |
16.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
2. Tam Hoa báo giá ép cừ thép tại các huyện tỉnh Lạng Sơn
Đơn giá ép cừ u200 tại thành phố Lạng sơn
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Hữu Lũng
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Bình Gia
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Lộc Bình
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Văn Lãng
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Tràng Định
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Cao Lộc
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Văn Quan
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Chi Lăng
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Bắc Sơn
Đơn giá ép cừ u200 tại huyện Đình Lập
Đơn vị công ty Tam Hoa nhận báo giá tại Lạng sơn và các huyện trực thuộc Lạng Sơn với chi phí hợp lý nhất và thi công đảm bảo an toàn
Mọi chi tiết xin liên hệ: (024) 66 70 9999 – Hotline 0367.222.111 để được tư vấn trực tiếp và báo giá cụ thể.