1. Cần lưu ý gì khi lựa chọn ép cừ thép
Thi công cừ thép hiện nay đang rất phổ biến, nên cũng chính vì vậy khi lựa chọn thi công cừ cũng cần lưu ý nhiều vấn đề.
Lựa chọn loại cừ bỏ hoặc cừ thuê sao cho phù hợp nhất. Nên chọn cừ bỏ cho những công trình có môi trường thi công hạn chế, khó thực hiện nhổ cừ. Lựa chọn cừ thuê cho những công trình có điều kiện môi trường, không gian thuận tiện, có thể thi công nhổ cừ an toàn.
Ngoài ra lựa chọn cừ còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như: Độ dài cừ, độ dày…
Người sử dụng cũng quan tâm đến chi phí ép cừ nên cần lựa chọn đơn vị uy tín để nhận được giá ép cừ cạnh tranh nhất và phải đảm bảo chất lượng thi công.
2. Bảng báo giá, đơn giá ép cừ thép u200, c200 mới nhất tại Hà Giang
BẢNG ĐƠN GIÁ ÉP CỌC CỪ THÉP U200 C200 TẠI Hà GIANG
Stt |
Quy cách cừ |
Số kg/mét cừ |
Đơn giá cừ |
Đơn giá ép |
Đơn giá nhổ |
Giá ép và nhổ |
1 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(3.5 - 4mm) |
8.24 - 9.42kg/m |
14.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
2 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 4mm - 4.5mm) |
Trên9.42 - 10.6kg/m |
15.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
3 |
Cừ thép U200 C200 dày từ(trên 4.5mm - 5mm) |
Trên 10.6 - 11.77kg/m |
15.200đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
4 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5mm - 5.5mm) |
Trên 11.77 - 12.95kg/m |
15.500đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m |
5 |
Cừ thép U200 C200 dày từ (trên 5.5mm - 6mm) |
Trên 12.95 - 14.13kg/m |
16.000đ/kg |
25.000 - 30.000đ/m |
25.000 - 30.000đ/m |
50.000 - 60.000đ/m
|
Mọi chi tiết về đơn giá ép cừ u200 c200 tại Hà Giang mời bạn truy cập Website: tamhoa.com.vn hoặc gọi vào số điện thoại: (024).66.70.9999 - Hotline: 0367.222.111 để nhận được sự tư vấn từ các nhân viên kỹ thuật của công ty Tam Hoa.